Chỉ số IP là gì?
Chỉ số IP là chỉ số bảo vệ theo tiêu chuẩn quốc tế được sử dụng để đánh giá khả năng chống lại các tác động bên ngoài của một thiết bị điện tử, đặc biệt là nước và bụi. Nói cách khác, nó cho biết thiết bị đó có khả năng chống nước, chống bụi tốt đến mức nào.
Hệ thống chỉ số IP được công nhận toàn cầu và phổ biến ở nhiều khu vực như châu Á, châu Âu và một số nơi ở Bắc Mỹ. Đây là tiêu chuẩn chính để đảm bảo an toàn thiết bị và tránh các rủi ro liên quan đến bụi và nước.
Ý nghĩa của IP rating đối với màn hình LED
Nếu một màn hình LED có IP cao, điều đó có nghĩa là màn hình đó được thiết kế để chống lại các tác động của môi trường như mưa, bụi, độ ẩm, đảm bảo hoạt động ổn định và bền bỉ.
Màn hình LED với IP thấp dễ bị hư hỏng khi tiếp xúc với nước hoặc bụi, gây ra các vấn đề như chập điện, giảm tuổi thọ.
Mua một màn hình LED có IP phù hợp sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế trong tương lai.
Ví dụ:
- IP65: Màn hình LED có thể chống bụi hoàn toàn và chịu được tia nước từ mọi hướng.
- IP67: Màn hình LED có thể ngâm trong nước ở độ sâu nhất định trong thời gian ngắn.
- IP68: Màn hình LED có khả năng chống nước và bụi ở mức cao nhất, phù hợp với các môi trường khắc nghiệt.
Cấu trúc của chỉ số IP
IP rating bao gồm hai chữ số:
Chữ số đầu tiên: Chỉ mức độ bảo vệ của thiết bị khỏi các vật thể rắn, bao gồm cả bụi. Thang điểm từ 0 đến 6, trong đó 6 là mức bảo vệ cao nhất.
Chữ số thứ hai: Chỉ mức độ bảo vệ của thiết bị khỏi các tác động của nước. Thang điểm từ 0 đến 8, trong đó 8 là mức bảo vệ cao nhất.
Bảng 1: Ý nghĩa của chữ số đầu tiên trong IP rating
Chữ số đầu tiên | Mức độ bảo vệ | Ví dụ |
0 | Không có bảo vệ | – |
1 | Bảo vệ khỏi các vật thể rắn có đường kính lớn hơn 50mm | Bàn tay |
2 | Bảo vệ khỏi các vật thể rắn có đường kính lớn hơn 12mm | Ngón tay |
3 | Bảo vệ khỏi các vật thể rắn có đường kính lớn hơn 2.5mm | Dây điện, dụng cụ |
4 | Bảo vệ khỏi các vật thể rắn có đường kính lớn hơn 1mm | Vít, đinh, dây điện |
5 | Bảo vệ chống bụi | Bụi không thể xâm nhập vào bên trong gây hại cho thiết bị |
6 | Bảo vệ hoàn toàn chống bụi | Thiết bị được bảo vệ hoàn toàn khỏi bụi |
Bảng 2: Ý nghĩa của chữ số thứ hai trong IP rating
Chữ số thứ hai | Mức độ bảo vệ | Ví dụ |
0 | Không có bảo vệ | – |
1 | Bảo vệ khỏi các giọt nước nhỏ rơi thẳng đứng | Ngưng tụ |
2 | Bảo vệ khỏi các giọt nước nhỏ rơi nghiêng | Bọt nước, giọt nước nhỏ |
3 | Bảo vệ khỏi các tia nước phun | Vòi hoa sen |
4 | Bảo vệ khỏi các tia nước bắn từ mọi hướng | Tắm vòi sen |
5 | Bảo vệ khỏi các tia nước áp suất thấp | Vòi xịt |
6 | Bảo vệ khỏi các tia nước áp suất cao | Vòi xịt áp lực mạnh |
7 | Bảo vệ khi nhúng trong nước ở độ sâu 1m trong thời gian ngắn | Nhúng vào nước nông |
8 | Bảo vệ khi nhúng trong nước ở độ sâu lớn hơn 1m | Nhúng hoàn toàn dưới nước |
Bảng tham chiếu chỉ số IP đầy đủ
Mức độ bảo vệ IP của màn hình LED phụ thuộc vào mục đích sử dụng của màn hình đó. Nếu lắp đặt màn hình LED để sử dụng ngoài trời, chúng ta cần đảm bảo nó có khả năng chống nước và chống bụi. Vì màn hình ngoài trời thường tiếp xúc với mưa, ngưng tụ và bụi, nếu không có bảo vệ, chúng có thể bị hư hỏng.
Đối với màn hình LED ngoài trời, thì cần có mức độ bảo vệ ít nhất là IP54. Tuy nhiên, IP65 là mức độ lý tưởng cho màn hình ngoài trời. Đạt được mức độ này cho màn hình khá dễ dàng, nhưng khó khăn hơn là cho phần phía sau của màn hình, nơi có các cổng USB.
Màn hình LED trong nhà không cần mức độ bảo vệ IP cao, vì chúng không có nguy cơ cao bị thấm nước và bụi.
Xếp hạng IP |
Mức độ bảo vệ |
0 | Không có bảo vệ chống lại vật chất xâm nhập, cũng có thể có rò rỉ hoặc hỏng do ngưng tụ. |
1 | Không có bảo vệ chống lại vật chất hạt, nhưng có bảo vệ chống ngưng tụ. |
2 | Không có bảo vệ chống lại vật chất hạt, nhưng có bảo vệ chống bắn ở góc 15 độ. |
3 | Không có bảo vệ chống lại vật chất hạt, nhưng có bảo vệ chống bắn ở góc 60 độ. |
4 | Không có bảo vệ chống lại vật chất hạt, nhưng có bảo vệ chống giật gân. |
5 | Không có bảo vệ chống lại vật chất hạt, nhưng bảo vệ chống lại máy bay phản lực. |
6 | Không có bảo vệ chống lại vật chất hạt, bảo vệ chống lại máy bay phản lực mạnh. |
7 | Không có bảo vệ chống lại vật chất hạt, bảo vệ chống ngâm đến độ sâu 1 mét. |
8 | Không có bảo vệ chống lại vật chất hạt, bảo vệ ngâm hoàn toàn. |
10 | Bảo vệ cảm ứng, nhưng không bảo vệ độ ẩm. |
11 | Bảo vệ cảm ứng và ngưng tụ. |
12 | Bảo vệ 15 độ chống chạm và bắn tung tóe. |
13 | 60 độ cảm ứng và chống giật gân. |
14 | Chống chạm và bắn tung tóe. |
15 | Cảm ứng và bảo vệ máy bay phản lực. |
16 | Bảo vệ chống lại cảm ứng và máy bay phản lực mạnh. |
17 | Bảo vệ chống chạm và ngâm đến độ sâu 1 mét. |
18 | Bảo vệ cảm ứng và ngâm. |
20 | Bằng chứng ngón tay, nhưng chống ẩm. |
21 | Ngón tay và chống ngưng tụ. |
22 | 15 độ ngón tay và chống giật gân. |
23 | 60 độ ngón tay và chống giật gân. |
24 | Ngón tay và chống giật gân. |
25 | Bảo vệ ngón tay và máy bay phản lực. |
26 | Bảo vệ chống lại ngón tay và máy bay phản lực mạnh. |
27 | Bảo vệ ngón tay và ngâm đến độ sâu 1 mét. |
28 | Chống ngón tay và đắm chìm hoàn toàn. |
30 | Bảo vệ chống lại dây và dụng cụ, nhưng không bảo vệ chống ẩm. |
31 | Bảo vệ chống lại dây và dụng cụ, cũng như ngưng tụ. |
32 | Bảo vệ chống lại dây và dụng cụ, cũng như bắn 15 độ. |
33 | Bảo vệ chống lại dây và dụng cụ, cũng như bắn 60 độ. |
34 | Bảo vệ chống dây điện, dụng cụ và tia bắn. |
35 | Bảo vệ chống dây điện, dụng cụ và tia nước. |
36 | Bảo vệ chống dây điện, dụng cụ và tia nước áp lực cao. |
37 | Bảo vệ chống dây điện, dụng cụ và ngâm nước sâu 1 mét. |
38 | Bảo vệ chống dây điện, dụng cụ và ngâm hoàn toàn. |
40 | Bảo vệ chống ốc vít và dây điện, nhưng không có bảo vệ chống ẩm. |
41 | Bảo vệ chống ốc vít, dây điện và hơi nước ngưng tụ. |
42 | Bảo vệ chống ốc vít, dây điện và tia nước từ góc 15 độ. |
43 | Bảo vệ chống ốc vít, dây điện và tia nước từ góc 60 độ. |
44 | Bảo vệ chống ốc vít, dây điện và tia bắn. |
45 | Bảo vệ chống ốc vít, dây điện và vòi phun nước. |
46 | Bảo vệ chống ốc vít, dây điện và dòng nước mạnh. |
47 | Bảo vệ chống ốc vít, dây điện và ngâm nước sâu 1 mét. |
48 | Bảo vệ chống ốc vít, dây điện và ngâm hoàn toàn trong nước. |
50 | Bảo vệ chống bụi, nhưng không có bảo vệ chống ẩm. |
51 | Bảo vệ chống bụi và hơi nước ngưng tụ. |
52 | Bảo vệ chống bụi và tia nước rơi từ góc 15 độ. |
53 | Bảo vệ chống bụi và tia nước từ góc 60 độ. |
54 | Bảo vệ chống bụi và tia bắn. |
55 | Bảo vệ chống bụi và dòng nước. |
56 | Bảo vệ chống bụi và dòng nước mạnh. |
57 | Bảo vệ chống bụi và ngâm nước sâu 1 mét. |
58 | Bảo vệ chống bụi và ngâm hoàn toàn trong nước. |
60 | Bảo vệ hoàn toàn chống bụi, nhưng không có bảo vệ chống ẩm. |
61 | Bảo vệ hoàn toàn chống bụi và hơi nước ngưng tụ. |
62 | Bảo vệ hoàn toàn chống bụi và tia nước rơi từ góc 15 độ. |
63 | Bảo vệ hoàn toàn chống bụi và tia nước rơi từ góc 60 độ. |
64 | Bảo vệ hoàn toàn chống bụi và tia bắn. |
65 | Bảo vệ hoàn toàn chống bụi và dòng nước. |
66 | Bảo vệ hoàn toàn chống bụi và dòng nước mạnh. |
67 | Bảo vệ hoàn toàn chống bụi và ngâm nước sâu 1 mét. |
68 | Bảo vệ hoàn toàn chống bụi và ngâm hoàn toàn trong nước. |
Tìm hiểu: Cách chống ẩm cho màn hình LED
Sản phẩm khá ok